DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1
Chương trình đào tạo trình độ Đại học hệ chính quy dài hạn (tín chỉ)
1.1
Ngành Luật
Chương trình Đào tạo năm 2025 (áp dụng từ Khóa 49, niên khóa 2025 - 2029)
2
Chương trình đào tạo trình độ Đại học (văn bằng thứ hai)
2.1
2.1.1
Hệ chính quy
Theo Tín chỉ
20151204_QD_283_CTDT_TinChi_DHB2_CQ (Áp dụng cho Khóa 2015 và 2016)
20170607_QD_223_CTDT_TinChi_B2_CQ_Luat_DieuChinh (Áp dụng cho Khóa 2017 trở đi)
2.1.2
Hệ vừa học vừa làm
20170721_QD_298_CTDT_TinChi_B2_VLVH_Luat (Áp dụng từ Khóa 2017 trở đi)
Theo Niên chế
20150905_QD_169_CTDT_NienChe_B2_VLVH (Áp dụng cho Khóa 2015 và 2016)
2.2
Ngành Luật kinh tế
2.2.1
20170824_QD_354_CTDT_B2_LKT_CQ (Áp dụng từ Khóa 2017)
2.2.2
20170824_QD_353_CTDT_B2_LKT_CQ (Áp dụng từ Khóa 2017)
3
Chương trình đào tạo trình độ Đại học hệ liên thông
3.1
3.1.1
Liên thông từ Trung cấp lên Đại học hệ chính quy
20160315_QD_33_CTDT_TinChi_LienThong_TCCN_DH (Áp dụng cho Khóa 2016)
20170821_QD_337_CTDT_TinChi_LienThong_CQ (Áp dụng từ Khóa 2017)
3.1.2
Liên thông từ Trung cấp lên Đại học hệ vừa học vừa làm
20160322_QD_37_CTDT_NienChe_LienThong_TCCN_DH_VLVH (Áp dụng cho Khóa 2016)
20170821_QD_338_CTDT_TinChi_LienThong_VLVH (Áp dụng từ Khóa 2017)
3.1.3
Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ chính quy
20160823_QD_141_CTDT_TinChi_LienThong_CaoDang_CQ (Áp dụng cho Khóa 2016)
3.1.4
Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ vừa học vừa làm
4
Chương trình trình độ Đào tạo Đại học hệ vừa học vừa làm (4,5 năm)
4.1
20170905_QD_362_CTDT_TinChi_VLVH_Luat (Áp dụng từ Khóa 2017)
4.2
20150905_QD_165_CTDT_NienChe_VLVH (Áp dụng cho Khóa 2015 và 2016)
5
Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ
5.1
Theo hướng ứng dụng
20150920_QD_169_CTDT_ThacSi_LuatKinhTe_UngDung (Áp dụng từ Khóa 2015)
5.2
Theo hướng nghiên cứu
20150920_QD_168_CTDT_ThacSi_LuatKinhTe_NghienCuu (Áp dụng từ Khóa 2015)
6
Chương trình đào tạo trình độ Tiến sĩ
6.1
20161214_QD_261_CTDT_TienSi_LuatKT (Áp dụng từ Khóa 2016)
Đại học Luật Huế